Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Quyết, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiệu, nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thiệu, nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Phước - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệu, nguyên quán Thụy Phước - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thiệu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hải - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệu, nguyên quán Nam Hải - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại thắng - Danh thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệu, nguyên quán Đại thắng - Danh thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệu, nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 10/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệu, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị