Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm lể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Lể, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Lể, nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lể, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 07/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Lể, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Phùng Văn Lể, nguyên quán Tân Đông, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lể, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Lể, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị