Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tho - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Đông Tho - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiếu, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Khoá, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Tiên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hiếu, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh, sinh 1943, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân từ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Vân từ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị