Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Huệ, nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An