Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệt, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 12/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệt, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 18/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệt, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 04/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiệt, nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Châu - Trà Cú - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệt, nguyên quán Đông Châu - Trà Cú - Cửu Long hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kiệt, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 24/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Kiệt, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệt, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 07/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiệt, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị