Nguyên quán Phong Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Phong Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn luyến, nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh