Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên, nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhiên, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Mộng - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên, nguyên quán Chân Mộng - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhiên, nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ Nhiên, nguyên quán Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiên, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Nhiên, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị