Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Hợi, nguyên quán Phú Lương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Hợi, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Vũ Ninh - Hà Bắc hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Minh - Thị Trấn Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Vũ Minh - Thị Trấn Bắc Thái - Bắc Thái hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT. Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán TT. Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An