Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đô, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đô, nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Đô, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đô, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đô, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đô, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An