Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Diệt, nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Diệt, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Diệt, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vang Quới - Xã Vang Quới Đông - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc diệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang