Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dàn Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Dàn Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 30/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 10/10/1941, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An