Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 24/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ NGUYỄN B THƯỜNG, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ba Thường, nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thường, nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thường, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thường, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thường, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 13/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An