Nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 26/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN VIÊN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viên Cường, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viên, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viên, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 31/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viên Cường, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị