Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệu, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hiệu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 30/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiệu, nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệu, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Hiệu, nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương