Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/11/1673, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hòa, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/02/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hòa, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/02/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hòa, nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Hòa, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đào Hòa, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước