Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuất, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuất, nguyên quán Hạ Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 18/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuất, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuất, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuất, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuất, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuất, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phu hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh