Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khác Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khác Phô, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Khác Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khác Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị