Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Gia Viễn - Huyện Gia Viễn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam