Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kính, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kính, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Thọ - Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Tư Kính, nguyên quán Xuân Thọ - Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1929, hi sinh 27.03.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Long Phước Châu, sinh 1937, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh