Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lê Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Trung, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Tuấn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Yên, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ngọc Lê, nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An