Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Đức, nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đức Mạnh, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bích Động - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Đức Mạnh, nguyên quán Bích Động - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 4/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trấn Thượng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạnh, nguyên quán Trấn Thượng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai