Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Thành - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đệ, nguyên quán Vạn Thành - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 07.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đệ, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh