Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 20/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Mậu, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Mậu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Mậu, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị