Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Số 28B Trần Bình Trọng - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đô, nguyên quán Số 28B Trần Bình Trọng - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đô, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đô, nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Đô, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đô, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đô, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An