Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyết, nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyết, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyết, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyết, nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bạch Tuyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai