Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Trường Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 10/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năng, nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năng, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị