Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Gia ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi