Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 08/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lĩnh, nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lĩnh, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lĩnh, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lĩnh, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 21/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh