Nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngữ, nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngữ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lai - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Thanh Lai - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngữ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngữ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An