Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT
Liệt sĩ NGÔ NGỌC QUANG, nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Trấn - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC QUANG, nguyên quán Thị Trấn - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quang, nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Ngọc, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quang, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 25/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Ngọc Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Quang, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN NGỌC QUANG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Triệu Ngọc Quang, nguyên quán Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1927, hi sinh 1/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh