Nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyết, nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 10/1949, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuyết, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuyết, nguyên quán Hà Nội hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giai Thuyết, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh