Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Di - Lục Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Sạch, nguyên quán Tam Di - Lục Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 31/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Sáu, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tâm, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tâm, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thảo, nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thìn, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tòng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 20 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị