Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuất, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị