Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Nghiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệm, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Xuân Nghiệm, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiệm Thị Vân Viên, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiệm, nguyên quán Hoàng Phong - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Ngãi - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Đức Nghiệm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Ngãi - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 3/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Nghiệm, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Hữu Nghiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Xuân Nghiệm, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đồng Nghiệm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh