Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhàn, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhàn, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Nhàn, nguyên quán Thượng Sơn - Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thịnh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhàn, nguyên quán Hoà Thịnh - Phú Khánh, sinh 1955, hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1926, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhàn, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai