Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Diễn kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 15 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn thượng - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán ấn thượng - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán Hồng Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phượng, nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phượng, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phượng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An