Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thanh - Xã Tiên Thanh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 16/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tân - Xã Tiên Tân - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 26/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên