Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tích, nguyên quán Đông La - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hoà - Thanh Khương - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tích, nguyên quán Thanh hoà - Thanh Khương - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Tích, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tích, nguyên quán Thạch Môn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tích, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tích, nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh