Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Q, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chư, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chư, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chư, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 17 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chư, nguyên quán Kiến Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chư, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị