Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đình, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 28/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Quang, nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Đình Quang, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Đình Phương, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Quang, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Quang, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai