Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 05/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cương, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cương, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cương, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 10/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cương, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25393, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cương, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cương, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai