Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Xuân Quang, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Quang Dương, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 6/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Dương, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Quang Báo, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Châu, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 28/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang Chiến, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quang Dưng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Dương, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Hoà, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị