Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T H Dong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Dong, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dong, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Dong, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Dong, nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dong, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Dong, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 01/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dong, nguyên quán Lam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngữ Đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ văn Dong, nguyên quán Ngữ Đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Dong, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị