Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Dy, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhu, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhu, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhu, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhu, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhu, nguyên quán Nam sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhu, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Nam Định hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhu, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh