Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ thái tuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Đan - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuynh, nguyên quán Thọ Đan - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuynh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tuynh, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuynh, nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trần Phú - Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuynh, nguyên quán Trần Phú - Hương Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Tuynh, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 25 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị