Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Khánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thiên Khánh - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Long Xuyên - An Giang, sinh 1941, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 1/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hợp Dược, nguyên quán Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị