Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thứ, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thứ, nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội hi sinh 16/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị