Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Toản, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường nguyên - Nam điển - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Trường nguyên - Nam điển - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Bộ - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Bình Bộ - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán . - Vĩnh Phú hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam