Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xa Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xa Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1990, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xa Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1990, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xa Thừa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HUỳnh Xa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam