Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tú, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tú, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tú, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tú, nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 2/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 04/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 14/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tú, nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tú, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị